NỘI DUNG THỰC TẬP BH11 - KỲ II (NĂM HỌC: 2017 – 2018) - Thông báo - Lịch giảng - Cổng thông tin Đại Học Dược

NỘI DUNG THỰC TẬP BH11 - KỲ II (NĂM HỌC: 2017 – 2018) (22/02/2018)

NỘI DUNG THỰC TẬP BH11 - KỲ II (NĂM HỌC: 2017 – 2018)

Học phần:            I                                   Số tổ:             

Địa điểm:             Phòng TT số 1, 2       Thời gian:      Từ 15/1/2018

Bài

Nội dung

TLTK

1.      Dung dịch thuốc


1.      Dung dịch nhỏ tai cloramphenicol 5% (20 ml/1 SV)

2.      Dung dịch sát khuẩn povidon - iod 10% (50 ml/1 SV)

TTBC, tr. 5

TTBC, tr. 2

2.      Siro thuốc – Elixir


1.      Siro dextromethorphan hydrobromid (50 ml/1 SV, chất thơm: 1 ml dung dịch ethyl vanilin 2%; lọc qua cột lọc hoặc màng lọc thô, đóng bằng máy đóng dung dịch, kiểm tra bán thành phẩm: pH, tỷ trọng)

2.      Elixir paracetamol dùng cho trẻ em (50 ml/1 SV, chất màu: 0,1 ml dung dịch erythrosin 2%, chất thơm: 0,5 ml dung dịch mùi dâu 1%)

TTBC, tr. 7

 

 

 

TTBC, tr. 13

3.      HD & NT thuốc


1.      Hỗn dịch antacid (50 ml/1 SV, đồng nhất hóa bằng máy)

2.      Nhũ tương dầu parafin (50 ml/1 SV): tính toán được lượng chất nhũ hoá; dùng máy siêu âm để phân tán

 

TTBC, tr. 27

TTBC, tr. 22

4.      HD & NT thuốc


1.      Hỗn dịch lưu huỳnh (50 ml/1 SV)

2.      Nhũ tương nhỏ mắt indomethacin (2 nhóm ´ 200 ml)

TTBC, tr. 30

TTBC, tr. 18

5.      Thuốc tiêm – Thuốc nhỏ mắt


1.      Thuốc tiêm lidocain hydroclorid 2% (2 nhóm ´ 200 ml, đóng ống
2 ml)

2.      Thuốc nhỏ mắt cloramphenicol 0,4% (50 ml/1 SV)

 

TTBC, tr. 32

 

TTBC, tr. 42

 

6.      Thuốc tiêm - Thuốc nhỏ mắt


1.      Thuốc tiêm vitamin C 10% (4 nhóm ´ 200 ml, đóng ống 2 ml)

2.      Thuốc nhỏ mắt neomycin - dexamethason (100 ml/2 SV)

TTBC, tr. 33

TTBC, tr. 43

 

7.      Thuốc tiêm truyền


1.      Dung dịch tiêm truyền natri hydrocarbonat 1,4% (2 nhóm ´ 3 l)

2.      Dung dịch tiêm truyền paracetamol 1% (6 nhóm ´ 100 ml)

TTBC, tr. 38

TTBC, tr. 39

 

8.      Thuốc phun mù


1.      Thuốc phun mù giảm đau, chống viêm (50 ml/1 SV, đóng chung)

2.      Thuốc xịt mũi naphazolin 0,05% (100 ml/2 SV)

TTBC, tr. 56

TTBC, tr. 3

 ​

Các tin liên quan

Các tin đã đưa ngày: