1. Dung
dịch thuốc
|
1. Dung dịch nhỏ tai cloramphenicol
5% (20 ml/1 SV)
2. Dung dịch sát khuẩn povidon - iod
10% (50 ml/1 SV)
|
TTBC, tr. 5
TTBC, tr. 2
|
2. Siro
thuốc – Elixir
|
1. Siro dextromethorphan hydrobromid
(50 ml/1 SV, chất thơm: 1 ml dung dịch ethyl vanilin 2%; lọc qua cột lọc hoặc
màng lọc thô, đóng bằng máy đóng dung dịch, kiểm tra bán thành phẩm: pH, tỷ
trọng)
2. Elixir paracetamol dùng cho trẻ em (50
ml/1 SV, chất màu: 0,1 ml dung dịch erythrosin 2%, chất thơm: 0,5 ml dung
dịch mùi dâu 1%)
|
TTBC, tr. 7
TTBC, tr. 13
|
3. HD
& NT thuốc
|
1.
Hỗn dịch antacid (50 ml/1 SV, đồng nhất hóa bằng
máy)
2.
Nhũ
tương dầu parafin (50 ml/1 SV): tính toán được lượng chất nhũ hoá; dùng máy siêu âm để phân tán
|
TTBC, tr. 27
TTBC, tr. 22
|
4. HD
& NT thuốc
|
1. Hỗn dịch lưu
huỳnh (50 ml/1 SV)
2. Nhũ tương nhỏ mắt indomethacin (2 nhóm ´ 200 ml)
|
TTBC, tr. 30
TTBC, tr. 18
|
5. Thuốc
tiêm – Thuốc nhỏ mắt
|
1.
Thuốc tiêm lidocain
hydroclorid 2% (2 nhóm ´ 200 ml, đóng ống
2 ml)
2.
Thuốc nhỏ mắt
cloramphenicol 0,4% (50 ml/1 SV)
|
TTBC, tr. 32
TTBC, tr. 42
|
6. Thuốc
tiêm - Thuốc nhỏ mắt
|
1.
Thuốc tiêm vitamin C 10% (4 nhóm ´ 200 ml, đóng ống 2 ml)
2. Thuốc nhỏ mắt neomycin - dexamethason (100 ml/2 SV)
|
TTBC, tr. 33
TTBC, tr. 43
|
7. Thuốc
tiêm truyền
|
1.
Dung dịch tiêm truyền natri hydrocarbonat 1,4% (2 nhóm ´ 3 l)
2.
Dung dịch tiêm truyền paracetamol 1% (6
nhóm ´ 100 ml)
|
TTBC, tr. 38
TTBC, tr. 39
|
8. Thuốc
phun mù
|
1.
Thuốc phun mù giảm đau, chống viêm (50 ml/1 SV,
đóng chung)
2. Thuốc xịt mũi naphazolin 0,05% (100 ml/2 SV)
|
TTBC, tr. 56
TTBC, tr. 3
|