TT
|
Tên chương trình
(CT), đề tài (ĐT)
|
Thời gian thực hiện
|
CB Chủ trì
|
CB tham
gia
|
1
|
Đánh giá tác dụng giải
lo âu và an thần thực nghiệm của l-tetrahydropalmatin
|
2014-2015
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
Nguyễn Thu Hằng, Phạm
Đức Vịnh
|
2
|
Đánh giá tác dụng
giải lo âu và an thần thực nghiệm của l-tetrahydropalmatin.
|
03/2014-03/2015
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
|
3
|
Hoàn thiện mô hình gây tổn thương gan cấp bằng
tetraclorid carbon trên chuột nhắt trắng
|
2016-2017
|
Trần Hồng Linh
|
Đào Thị Vui; Phạm Đức Vịnh
|
4
|
Khảo sát đặc điểm báo cáo ADR và phát hiện tín
hiệu thuốc – ADR từ cơ sở dữ liệu Cảnh giác Dược của Việt Nam giai đoạn 2010
– 2016
|
5/2018 5/2019
|
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
5
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của dung môi chiết đến tác dụng
cầm máu của cao chiết bẹ cây móc (Caryota mitis)
|
2015-2016
|
|
Trần Hồng Linh
|
6
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của dung môi chiết đến tác dụng cầm máu của
cao chiết bẹ cây móc (Caryota mitis)
trên thực nghiệm
|
2015-2016
|
|
Ngô Thanh Hoa
|
7
|
Nghiên cứu tác dụng
cầm máu của cây móc trên thực nghiệm theo hướng làm thuốc cầm máu
|
2013-2014
|
Đào Thị Vui
|
|
8
|
Nghiên cứu tác dụng điều trị gút của 4 bài
thuốc từ củ ráy và quả chuối hột
|
2009-2011
|
Đào Thị Vui
|
|
9
|
Nghiên cứu tác dụng dược lý bá bệnh
|
2008-2009
|
|
Đỗ Thị Nguyệt Quế
|
10
|
Nghiên cứu tác dụng giải lo âu thực nghiệm của Stephania
sinica Diels. và Stephania dielsiana Y.C. Wu., họ Tiết dê
Menispermaceae.
|
04/2012-04/2013
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
Nguyễn Thu Hằng
|
11
|
Nghiên cứu tác dụng tăng cường thể lực của rễ củ cây sâm báo
|
2005-2006
|
Đào Thị Vui
|
|
12
|
Nghiên cứu triển khai mô hình gây tăng cấp acid uric
máu thực nghiệm và áp dụng thăm dò tác dụng của hy thiêm thảo, thổ phục linh
|
2009-2010
|
Nguyễn Thùy Dương
|
|
13
|
Nghiên cứu ứng dụng
phương pháp ELISA định lượng IGF-1 trên bệnh nhân đái tháo đường
|
2014
|
|
Đỗ Thị Nguyệt Quế
|
14
|
Phân tích chế độ liều kháng sinh carbapenem thông qua PK/PD
trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại Trung tâm Hô hấp, Bệnh
viện Bạch Mai
|
5/2018 - 5/2019
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
|
15
|
Phân tích đặc điểm tăng thanh thải thận trên bệnh
nhân điều trị tại khoa hồi sức tích cực, bệnh viện Bạch Mai
|
5/2018 5/2019
|
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
16
|
Phân tích dược động học Imipenem trên bệnh nhân
bỏng tại Khoa Hồi sức tích cực, Viện Bỏng Quốc gia
|
2017
|
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
17
|
Thử tác dụng ức chế
xanthin oxidase in vitro của một số cây thuốc Việt Nam có tiềm năng điều trị
bệnh gút
|
2012-2013
|
Nguyễn Thùy Dương
|
|
18
|
Triển khai mô
hình đánh giá tác dụng in vitro
trên sỏi tiết niệu, áp dụng với một số loài thuộc chi Ficus L.
|
10/2012-10/2013
|
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
19
|
Triển khai mô hình gây
co thắt cơ trơn phế quản tại chỗ trên chuột lang và áp dụng nghiên cứu tác
dụng của dược liệu xấu hổ (Mimosa pudicaL.Mimosaceae)
|
2010-2011
|
|
Đào Thị Vui;
Nguyễn Thu Hằng
|
20
|
Triển khai mô hình gây giảm tiểu
cầu thực nghiệm bằng cyclophosphamid và áp dụng để đánh giá tác dụng của dịch
chiết lá đu đủ (Carica papaya L.)
|
6/2018 - 5/2019
|
Phạm Đức Vịnh
|
Nguyễn Thùy Dương
|
21
|
Triển khai mô hình gây
hội chứng cai morphin trên chuột nhắt trắng
|
2016-017
|
Nguyễn Thùy Dương
|
|
22
|
Triển khai mô hình gây suy giảm estrogen trên chuột
bằng phương pháp cắt buồng trứng và áp dụng đánh giá tác dụng của sắn dây củ
tròn
|
2017-2018
|
Đào Thị Vui
|
Trần Hồng Linh
|
23
|
Triển khai mô hình gây
suy giảm nồng độ estrogen trên chuột bằng phương pháp cắt buồng trứng
|
2017-2018
|
Đào Thị Vui
|
|
24
|
Triển khai mô hình gây tăng acid uric huyết thanh mạn
tính trên chuột cống trắng thực nghiệm
|
2015-2016
|
Nguyễn Thùy Dương
|
|
25
|
Triển khai mô hình gây
trầm cảm thực nghiệm bằng chuỗi stress nhẹ, kéo dài, không báo trước
|
2017-2018
|
Phạm Đức Vịnh
|
|
26
|
Triển khai mô hình gây
viêm tại phổi bằng sephacryl S-200 trên động vật thực nghiệm, áp dụng để đánh
giá tác dụng chống viêm của dược liệu xấu hổ (Mimosa pudica, L.
Mimosaceae)
|
2012-2013
|
Nguyễn Thu Hằng
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
27
|
Triển khai một số mô
hình gây lo âu thực nghiệm và áp dụng để đánh giá tác dụng của
l-tetrahydropalmatin
|
2015-2016
|
Phạm Đức Vịnh
|
Đào Thị Vui, Nguyễn Thu Hằng
|
28
|
Triển khai phương pháp đánh giá hoạt tính HMG-CoA reductase in vitro và ứng dụng sàng
lọc một số dược liệu
|
2018-2019
|
Nguyễn Thùy Dương
|
Trần Hồng Linh; Phạm Đức Vịnh
|
29
|
Xây dựng phương pháp định lượng đồng thời 3 kháng sinh
carbapenem trong huyết tương bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC).
|
09/2010-09/2011
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
|
30
|
Xây dựng quy trình giám sát nồng độ thuốc trong
máu đối với vancomycin truyền tĩnh mạch liên tục tại khoa điều trị tích cực bệnh
viện Bạch Mai
|
2017
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
|
31
|
Xây dựng video clip bài
thực tập “Tác dụng của thuốc trên huyết áp chó”
|
2009-2011
|
Đào Thị Vui
|
Đỗ Thị Nguyệt Quế
|