Chương trình học bổng Thạc sỹ, Tiến sỹ tại Đại học Dược khoa Trung Quốc – TP. Nam Kinh – Giang Tô
(04/01/2017)
Năm học 2017-2018, Thực hiện hợp tác giữa Trường Đại học Dược Hà Nội và Đại học Dược khoa Trung Quốc, Đại học Dược khoa Trung Quốc tiếp tục cấp học bổng Thạc sỹ, Tiến sỹ cho các chuyên ngành đào tạo (xem danh mục ngành đào tạo dưới đây) từ nguồn ngân sách của Quỹ Học bổng Chính phủ Trung Quốc CSC.
Điều kiện:
1. Văn bằng: Ứng
viên xin cấp học bổng Thạc sỹ phải có bằng tốt nghiệp đại học; ứng viên xin
cấp học bổng Tiến sỹ phải có bằng Thạc sỹ có ngành/chuyên ngành đào tạo phù
hợp. (Sinh viên năm cuối nếu có nguyện vọng tham gia chương trình học bổng
cần có văn bản xác nhận dự kỳ thi tốt nghiệp tháng 6/2017 để hoàn thiện hồ sơ).
2. Hán ngữ: Ứng
viên phải tiếp thu bài giảng bằng Hán ngữ nếu được cấp học bổng. Trường hợp ứng
viên chưa biết tiếng Hán, sẽ được cấp thêm 1 năm học bổng để học tiếng tại
Trung Quốc.
3. Sức khỏe: Có sức
khỏe tốt.
Niên hạn cấp học bổng: 3 năm (+ 1 năm học bổng để học tiếng Hán tại Trung Quốc đối với ứng
viên chưa biết tiếng Hán).
Học bổng bao gồm:
1. Học phí: Miễn
toàn bộ học phí và lệ phí đăng ký;
2. Sinh hoạt phí:
được cấp sinh hoạt phí: 3000 Nhân dân tệ/tháng đối với NCS Thạc sỹ; 3500 Nhân
dân tệ/tháng đối với NCS Tiến sỹ
3. Bảo hiểm y tế:
Trong thời gian học tập tại Trung Quốc, được hưởng bảo hiểm y tế của CSC (Quỹ học
bổng chính phủ Trung Quốc);
4. Chỗ ở: Được ở miễn
phí trong Ký túc xá Lưu học sinh của Đại học Dược khoa Trung Quốc (thông thường,
2 người /phòng).
Thủ tục xin học bổng:
Ứng viên chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo danh mục dưới:
1. Điền đầy đủ đơn xin cấp học bổng trên mạng, in, ký
tên và dán ảnh.
2. Bản dịch công chứng văn bằng cao nhất (Tiếng
Anh/Trung);
3. Bản dịch công chứng kết quả học tập (Tiếng
Anh/Trung) ;
4. Thư giới thiệu của hai Giáo sư/Phó giáo sư có cùng
chuyên ngành đăng ký theo học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung;
5. 1 bản copy hộ chiếu (trang có dán ảnh) và 1 ảnh
(phông trắng, kích thước 35mm x 45mm)
6. Kế hoạch học tập và nghiên cứu (từ 800 chữ trở
lên) bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung;
7. Các bài báo hoặc báo cáo (nếu có);
8. “Giấy khám sức khỏe cho người nước ngoài” (gửi bản
copy, bản gốc tự lưu): Điền form bằng tiếng Anh (mẫu được tải về từ địa chỉ: http://www.wb.cpu.edu.cn/en). Cần được
khám đầy đủ các hạng mục trong biểu mẫu, có đầy đủ chữ ký và đóng dấu, có dán ảnh
và đóng dấu giáp lai, nếu thiếu bất kỳ mục nào, giấy khám sức khỏe không có giá
trị.
9. Đăng ký online: Ứng
viên đồng thời phải đăng ký xin cấp học bổng qua mạng tại địa chỉ: http://laihua.csc.edu.cn/inscholarship/jsp/student
(Sử dụng mã số của ĐH Dược khoa Trung Quốc (Agency
No.)): 10316 và tại địa chỉ của ĐH Dược khoa Trung quốc: http://admission.cpu.edu.cn/apply
Thời hạn đăng ký: Ứng viên cần hoàn thành đầy đủ hồ sơ và đăng ký online trước
ngày 15/4/2017. Ứng viên có thể
tham khảo thông tin tại địa chỉ website: http://gjc.cpu.edu.cn/38/lc/c334a14366/page.psp
(*) Ghi chú: Để tránh tình trạng lãng phí học bổng do ứng viên đăng ký nhiều
lần, khi nhận được thông báo dự định triệu tập NCS, ứng viên phải nộp tiền đặt
cọc 2000 Nhân dân tệ. Khoản tiền này
sẽ được trả lại cho lưu học sinh khi đến nhập học tại ĐH Dược khoa Trung Quốc.
Chi tiết liên hệ: Phòng
Hợp tác Quốc tế, Trường Đại học Dược Hà Nội, 04.39331012
Danh
mục các chuyên ngành đào tạo Thạc sỹ
STT
|
Mã số
|
Chuyên ngành
|
1
|
081703
|
Công nghệ sinh học
|
2
|
100701
|
Hoá dược
|
3
|
100702
|
Bào chế
|
4
|
100704
|
Phân tích dược
|
5
|
100706
|
Dược lý học
|
6
|
1007Z1
|
Công nghiệp dược
|
7
|
1007Z5
|
Dược lâm sàng
|
8
|
1007Z6
|
Dược động học
|
9
|
100601
|
Cơ sở kết hợp Trung y-Tây y (Cơ sở kết hợp y dược học hiện đại - cổ truyền)
|
10
|
100703
|
Sinh dược học (Dược liệu)
|
11
|
1007Z1
|
Hoá học dược chất thiên nhiên
|
12
|
100800
|
Trung dược học (Dược học cổ truyền)
|
13
|
100705
|
Vi sinh vật và hoá sinh dược học
|
14
|
1007Z3
|
Tin học dược - sinh vật
|
15
|
1007Z4
|
Dược học biển
|
16
|
1007Z2
|
Dược xã hội và quản lý dược
|
17
|
1007Z8
|
Kinh tế dược
|
18
|
1007Z7
|
Công nghệ thông dược
|
19
|
008Z1
|
Hoá học trung dược (Hoá học dược cổ truyền)
|
20
|
1008Z2
|
Kỹ thuật sinh học trung dược
|
21
|
1008Z3
|
Dược lý học trung dược
|
22
|
1008Z4
|
Kỹ thuật bào chế trung dược
|
23
|
1008Z5
|
Phân tích trung dược
|
24
|
1008Z6
|
Nguồn tài nguyên trung dược
|
25
|
071000
|
Sinh vật học
|
26
|
077700
|
Công
nghệ y sinh học
|
27
|
120202
|
Quản lý doanh nghiệp
|
28
|
070300
|
Hoá học
|
29
|
030505
|
Giáo dục chính trị tư tưởng
|
Danh sách các chuyên ngành đào
tạo Tiến sỹ
STT
|
Mã số
|
Chuyên ngành
|
1
|
081703
|
Công nghệ sinh học
|
2
|
100701
|
Hoá dược
|
3
|
100702
|
Bào chế
|
4
|
100704
|
Phân tích dược
|
5
|
100706
|
Dược lý học
|
6
|
1007Z1
|
Công nghiệp dược
|
7
|
1007Z5
|
Dược lâm sàng
|
8
|
1007Z6
|
Dược động học
|
9
|
100601
|
Cơ sở kết hợp Trung y - Tây y (Cơ sở kết hợp Y học
hiện đại và y học cổ truyền)
|
10
|
1007Z9
|
Hoá học dược chất thiên nhiên
|
11
|
100703
|
Sinh dược học (Dược liệu)
|
12
|
1008Z1
|
Hóa học trung dược
|
13
|
1008Z2
|
Kỹ thuật
sinh vật Trung dược
|
14
|
1008Z3
|
Dược lý học Trung dược
|
15
|
1008Z4
|
Bào chế Trung dược
|
16
|
1008Z5
|
Phân tích trung dược
|
17
|
1008Z6
|
Nguồn tài nguyên trung dược
|
18
|
077700
|
Công
nghệ y sinh học
|
19
|
100705
|
Vi sinh học và hoá sinh học
|
20
|
1007Z3
|
Công nghệ thông tin sinh học dược
|
21
|
1007Z4
|
Dược học biển
|
22
|
1007Z2
|
Dược xã hội và quản lý dược
|
23
|
1007Z8
|
Kinh tế dược
|
24
|
120202
|
Quản lý doanh nghiệp
|
25
|
070300
|
Hoá học
|
26
|
1007Z7
|
Công nghệ thông tin dược
|