DANH MỤC PHÂN PHỐI TSCĐ 2012 |
Căn cứ Biên bản họp HĐKH ĐT trường ngày 11/04/2012;Căn cứ Kết quả đấu thầu mua sắm TCCD năm 2012. Nhà trường có kế hoạch phân phối các TB cho các đơn vị như sau: |
I Thiết bị thí nghiệm |
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
số lg |
Đơn vị nhận |
1 |
Cân kỹ thuật điện tử |
chiếc |
3 |
Hóa sinh, P.tích (2) |
2 |
Cân phân tích điện tử |
chiếc |
3 |
Hóa sinh, P.tích (2) |
3 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
chiếc |
7 |
CND(3), P.tích (4) |
4 |
Tủ sấy 100 lít |
chiếc |
1 |
CND |
5 |
Máy ly tâm lạnh siêu tốc |
chiếc |
1 |
Vi sinh |
6 |
Bơm chân không tuần hoàn nước |
chiếc |
3 |
CND (2), Viện CNDP |
7 |
Bếp bảo ôn bình cầu 500ml |
chiếc |
10 |
DLiệu (9), Hóa sinh |
8 |
Bếp bảo ôn bình cầu 1 lít |
chiếc |
4 |
DHCT(4) |
9 |
Bếp bảo ôn bình cầu 2 lít |
chiếc |
3 |
CND(1),DHCT(2) |
10 |
Bể điều nhiệt |
chiếc |
2 |
Hóa sinh |
11 |
Máy đo pH |
chiếc |
1 |
Hóa sinh |
12 |
Máy quang phổ UV-VIS |
chiếc |
1 |
Hóa sinh |
13 |
Máy cất quay chân không |
chiếc |
1 |
Viện CNDP |
14 |
Máy điện di ngang trên giấy thạch |
chiếc |
1 |
Vi sinh |
15 |
Máy điện di agarose |
chiếc |
1 |
Hóa sinh |
16 |
Máy điện di đứng |
chiếc |
1 |
Vi sinh |
17 |
Máy dán túi nilon |
chiếc |
1 |
DHCT |
18 |
Tủ lạnh bảo quản mẫu khoảng 300 lít |
chiếc |
2 |
Dược lực, Hóa sinh |
19 |
TB phản ứng nhiệt độ âm 80 độ |
chiếc |
1 |
Hữu cơ |
20 |
Bộ giá trữ lạnh ống Eppendorf |
bộ |
1 |
Hóa sinh |
21 |
Máy hút ẩm |
chiếc |
4 |
Hóa sinh, DHCT, Thực vật (2) |
22 |
Máy lắc Vortex |
chiếc |
4 |
Viện CND, Hóa sinh, VL-HL(2) |
23 |
Máy bao viên mini |
chiếc |
1 |
Viện CNDP |
24 |
Máy đánh giá giải phóng thuốc qua màng |
chiếc |
1 |
Viện CNDP |
|
Cell đo kiểu đứng 7 ml |
chiếc |
2 |
Bào chế |
25 |
Bộ rây phân tích kích thước hạt |
bộ |
1 |
Bào chế |
26 |
Buồng triển khai sắc ký tự động |
Bộ |
2 |
DHCT, Hóa Dược |
27 |
Hệ thống chụp dữ liệu và phân tích định lượng |
Hệ thống |
2 |
DHCT, Hóa Dược |
28 |
Tủ hút |
chiếc |
1 |
CN Dược |
II |
TB và phần mềm thư viện |
|
|
1 |
Máy chủ phục vụ hệ thống thư viện điện tử |
Chiếc |
1 |
Thư viện |
2 |
Phần mềm thư viện số: |
gói |
1 |
Thư viện |
Phân hệ tra cứu trực tuyến CSDL Thư viện số. |
Phân hệ quản lý bộ sưu tập số. |
Phân hệ quản lý. |
3 |
Phần mềm thư viện điện tử libol 6.0 (3 phân hệ): |
gói |
1 |
Thư viện |
- Tra cứu trực tuyến CSDL |
- Phân hệ mượn liên thư viện |
- Phân hệ quản trị hệ thống |
4 |
Bộ chương trình xử lý số hóa dữ liệu gồm: |
gói |
1 |
Thư viện |
Nhận dạng đa ngôn ngữ, nhận dạng tiếng việt |
Định dạng dữ liệu đầu ra của quá trình số hóa |
Soát lỗi và hỗ trợ hiệu chỉnh DL nhận dạng |
5 |
Tạo lập trang thông tin điện tử thư viện tích hợp với cổng TTĐT trường |
gói |
1 |
Thư viện |
6 |
Thiết bị đọc mã vạch |
Chiếc |
2 |
Thư viện |
7 |
Thiết bị gom dữ liệu di động |
Chiếc |
1 |
Thư viện |
8 |
Máy tính xách tay |
Chiếc |
5 |
Thư viện |
9 |
Máy trạm |
Chiếc |
15 |
Thư viện |
10 |
Số hóa dữ liệu thư viện(sách, luận án, luận văn, tài liệu tham khảo…) |
trang |
317,500 |
Thư viện |
11 |
Mua nguồn học liệu điện tử |
gói |
1 |
Thư viện |
12 |
Máy in mã vạch |
Chiếc |
1 |
Thư viện |
13 |
Giấy in mã vạch |
Cuộn |
5 |
Thư viện |
14 |
Băng mực in mã vạch |
Cuộn |
5 |
Thư viện |
15 |
Đào tạo chuyển giao công nghệ |
khóa |
1 |
Thư viện |
|
|
|
|
TP. Vật Tư &TTB |
|
KT.HIỆU TRƯỞNG |
|
|
PHÓ HIỆU TRƯỞNG |
(Đã ký) |
|
|
(Đã ký) |
|
|
|
|
DS. Phạm Văn Quyến |
|
PGS.TS.Nguyễn Đăng Hòa |